Mẫu số 02. Mẫu Công khai trên cổng thông tin điện tử hoặc niêm yết tại nơi cơ sở dạy thêm đặt trụ sở (đối với dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ TUYỂN SINH CÁC KHÓA HỌC THÊM
NĂM 2025
Trung tâm Keyking Olympia, địa chỉ : đường Trường Chinh, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn, điện thoại liên lạc : 0905379868 trân trọng công khai thông tin tuyển sinh các lớp học thêm năm 2025 của trung tâm Keyking Olympia như sau:
1. Các môn học được tổ chức dạy thêm kèm theo thời lượng đối với từng môn học theo từng khối lớp : Ngoại ngữ 9,10,11,12; Toán 9.10,11,12; Vật lý 9,10,11,12; Hóa học 9,10,11,12; Ngữ văn 9,10,11,12
2. Địa điểm tổ chức các lớp học thêm:Trung tâm Keyking Olympia, đường Trường Chinh, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn
3. Hình thức tổ chức dạy thêm, học thêm: dạy trực tiếp
4. Thời khóa biểu các lớp học thêm: Cập nhập đến ngày 30/9/2025 (tiếp tục cập nhập khi có biến động, lịch học bù, dạy bù khác giáo viên sẽ được thông báo hàng ngày tại TT khi có giáo viên dạy bù)
| Thứ |
Ca học |
Phòng 1 |
Phòng 2 |
Phòng 3 |
Phòng 4 |
Phòng 5 |
|
Hai
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
Chiều
|
13h30 - 15h00 |
|
|
|
Anh Văn T.Ngưu 13h45 |
|
| 15h15 - 16h45 |
16h Toan 11- Tiếng |
|
14h Cô Thủy 12 |
|
Vli 11- Thầy Hai |
|
Tối
|
C1 17h30 - 19h00 |
|
|
Anh Văn 10- C.Hội |
Cô Thủy - Toán 10 |
Hóa 11- N.Thủy |
| C2 19h15 - 20h45 |
|
|
|
|
|
|
Ba
|
Sáng
|
7h30 - 9h00 |
|
|
|
|
|
| 9h15 - 10h45 |
|
|
|
|
|
|
Chiều
|
13h30 - 15h00 |
|
|
Cô N.Thủy Hóa10-14h |
|
|
| 15h15 - 16h45 |
|
|
|
Cô HA - Lý11(15h30) |
|
|
Tối
|
C1 17h30 - 19h00 |
Cô L.Thủy Hóa 11 |
|
Cô N.Thủy HH 10 (hủy) |
Cô Thủy - Toán 12 |
T.Tiếng toán 12 |
| C2 19h15 - 20h45 |
|
|
|
Cô Hội AV 11 |
|
|
Tư
|
Sáng
|
7h30 - 9h00 |
|
|
|
|
|
| 9h15 - 10h45 |
|
|
|
|
|
|
Chiều
|
13h30 - 15h00 |
|
|
|
|
|
| 15h15 - 16h45 |
|
|
|
|
|
|
Tối
|
C1 17h30 - 19h00 |
Toán - Tiếng 11 |
|
Cô N.Thủy HH 12 |
Cô Thủy - Toán 11 |
|
| C2 19h15 - 20h45 |
|
|
|
|
|
|
Năm
|
Sáng
|
7h30 - 9h00 |
|
|
|
|
|
| 9h15 - 10h45 |
|
|
|
|
|
|
Chiều
|
13h30 - 15h00 |
|
|
|
|
|
| 15h15 - 16h45 |
Thầy Tiếng 16h00 |
|
|
|
Thầy Hai lý |
|
Tối
|
C1 17h30 - 19h00 |
Cô L.Thủy Hóa 11 |
|
Cô N.Thủy HH 10 |
Cô Thủy - Toán 12 |
T.Tiếng toán 12 |
| C2 19h15 - 20h45 |
|
|
|
|
|
| Thứ |
Ca học |
Phòng 1 |
Phòng 2 |
Phòng 3 |
Phòng 4 |
Phòng 5 |
|
Sáu
|
Sáng
|
7h30 - 9h00 |
|
|
|
|
|
| 9h15 - 10h45 |
|
|
|
|
|
|
Chiều
|
13h30 - 15h00 |
Cô L.Thủy Hóa 10 14h |
|
|
|
|
| 15h15 - 16h45 |
|
|
|
Cô Hồng Anh 11 - VLy |
Thầy Hai lý |
|
Tối
|
C1 17h30 - 19h00 |
Toán - Tiếng 11 |
|
Cô Hội AV 10 |
Cô Thủy - Toán 10 |
Cô N.Thủy HH 11 |
| C2 19h15 - 20h45 |
|
|
Cô Hội AV 11 |
|
|
|
Bảy
|
Sáng
|
7h30 - 9h00 |
Toán 11- T Tiếng 8h |
|
|
|
|
| 9h15 - 10h45 |
|
|
|
|
|
|
Chiều
|
13h30 - 15h00 |
Cô L.Thủy Hóa 10 14h |
|
|
|
|
| 15h15 - 16h45 |
|
|
|
AV Thầy Ngưu 11 |
Thầy Hai lý |
|
Tối
|
C1 17h30 - 19h00 |
Cô Lê Thủy Hóa 11 |
|
|
Cô Thủy - Toán 12 |
T.Tiếng toán 12 |
| C2 19h15 - 20h45 |
|
|
|
Cô Hội AV 11 |
|
|
CN
|
Sáng
|
7h30 - 9h00 |
|
|
|
|
|
| 9h15 - 10h45 |
|
|
|
|
|
|
Chiều
|
13h30 - 15h00 |
|
|
|
|
|
| 15h15 - 16h45 |
|
|
|
|
|
|
Tối
|
C1 17h30 - 19h00 |
|
|
Cô Hội AV 11 |
Cô Thủy - Toán 11 |
Cô Hồng Anh 11 - VLy |
| C2 19h15 - 20h45 |
|
|
|
|
|
5. Danh sách người dạy thêm: (Tiếp tục cập nhật)
| |
| STT |
Họ và tên người dậy |
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành đào tạo |
Đơn vị công tác |
Ghi chú |
| 1 |
Lê Thị Thanh Thủy |
Cử nhân sư phạm |
Hóa học |
THPT Quế Sơn |
|
| 2 |
Nguyễn Thị Hội |
Cử nhân sư phạm |
Tiếng Anh |
THPT Quế Sơn |
|
| 3 |
Nguyễn Văn Tiếng |
Cử nhân sư phạm |
Toán |
THPT Quế Sơn |
|
| 4 |
Nguyễn Thị Thủy |
Cử nhân sư phạm |
Ngành Hóa học |
THPT Quế Sơn |
|
| 5 |
Phan Thị Thu Thủy |
Cử nhân sư phạm |
Toán |
THPT Quế Sơn |
|
| 6 |
Võ Văn Hai |
Cử nhân sư phạm |
Vật Lý |
THPT Quế Sơn |
|
| 7 |
Lê Ngưu |
Cử nhân sư phạm |
Anh Văn |
THPT Quế Sơn |
|
| 8 |
Lê Thị Hồng Anh |
Cử nhân sư phạm |
Vật lý |
THPT Quế Sơn |
|
| 9 |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc |
Cử nhân sư phạm |
Anh Văn |
THCS Đông Phú |
|
| 10 |
Lê Thị Thúy |
Cử nhân sư phạm |
Anh Văn |
THCS Đông Phú |
|
6. Mức thu tiền học thêm: 250.000 VNĐ/học sinh/tháng (lớp đại trà, các lớp có số lượng học sinh khác thu theo thỏa thuận có thông báo trước, có niêm yết tại Trung tâm)